Podobieństwa między Thiện Hội i Tịnh Không
Thiện Hội i Tịnh Không mają 37 rzeczy wspólne (w Unionpedia): Đa Bảo, Đạo Huệ, Định Hương, Baizhang Huaihai, Bảo Tính, Bổn Tịnh, Bodhidharma, Cảm Thành, Cứu Chỉ, Dại Xả, Hongzhou zong, Huineng, Khuông Việt, Linia przekazu Dharmy zen, Mahakaśjapa, Mazu Daoyi, Mãn Giác, Minh Tâm, Minh Trí, Nanyue Huairang, Ngộ Ấn, Quảng Nghiêm, Quảng Trí, Tín Học, Tức Lự, Tịnh Lực, Thông Biện, Thông Thiền, Thần Nghi, Thiền, ..., Thiền Lão, Thường Chiếu, Trí Bảo, Trường Nguyên, Vân Phong, Vô Ngôn Thông, Viên Chiếu. Rozwiń indeks (7 jeszcze) »
Đa Bảo
Đa Bảo (zm. po 1028) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thiện Hội i Đa Bảo · Tịnh Không i Đa Bảo ·
Đạo Huệ
Đạo Huệ (zm. 1173) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thiện Hội i Đạo Huệ · Tịnh Không i Đạo Huệ ·
Định Hương
Định Hương (zm. 1051) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thiện Hội i Định Hương · Tịnh Không i Định Hương ·
Baizhang Huaihai
Baizhang Huaihai (chiń. 百丈懷海, pinyin Bǎizhàng Huáihǎi; kor. 백장회해 Paekchang Hoehae; jap. ヒャクジョウエカイ Haykujō Ekai; wiet. Bách Trượng Hoài Hải; ur. 749, zm. 10 lutego 814) – chiński mistrz chan (jap. zen), uczeń Mazu Daoyi.
Baizhang Huaihai i Thiện Hội · Baizhang Huaihai i Tịnh Không ·
Bảo Tính
Bảo Tính (zm. 1034) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Bảo Tính i Thiện Hội · Bảo Tính i Tịnh Không ·
Bổn Tịnh
Bổn Tịnh (ur. 1100, zm. 1176) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Bổn Tịnh i Thiện Hội · Bổn Tịnh i Tịnh Không ·
Bodhidharma
Bodhidharma (skt बोधिधर्म; chiń Putidamo 菩提达摩; kor. Pori Dalma; jap. Bodai Daruma; wiet. Bồ-đề-đạt-ma) – na wpół legendarna postać buddyzmu mahajany.
Bodhidharma i Thiện Hội · Bodhidharma i Tịnh Không ·
Cảm Thành
Cảm Thành (zm. 860) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Cảm Thành i Thiện Hội · Cảm Thành i Tịnh Không ·
Cứu Chỉ
Cứu Chỉ (zm. między 1059 a 1065) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Cứu Chỉ i Thiện Hội · Cứu Chỉ i Tịnh Không ·
Dại Xả
Dại Xả (ur. 1120, zm. 1180) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Dại Xả i Thiện Hội · Dại Xả i Tịnh Không ·
Hongzhou zong
Hongzhou zong (chiń. 洪州宗, pinyin hóngzhōuzōng) – szkoła hongzhou - szkoła (linia przekazu Dharmy) chan, która prowadzona przez mistrza chan Mazu Daoyi (709-188) i jego uczniów, zastąpiła różnorodne tradycje wczesnego chanu i zdominowała ruch chan w okresie 100 lat, od okresu po rebelii Ana Lushana (755-763) do okresu po prześladowaniu buddyzmu przez cesarza Huichanga (會昌, pan. 841-846).
Hongzhou zong i Thiện Hội · Hongzhou zong i Tịnh Không ·
Huineng
Dajian Huineng (大鑑慧能; także Caoxi/qi Huineng 曹溪慧能; ur. 638; zm. 713) – chiński mistrz chan, założyciel małej szkoły chan, zwanej szkołąpołudniowąlub nagłego oświecenia.
Huineng i Thiện Hội · Huineng i Tịnh Không ·
Khuông Việt
Khuông Việt (ur. 933, zm. 1011) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn Thông.
Khuông Việt i Thiện Hội · Khuông Việt i Tịnh Không ·
Linia przekazu Dharmy zen
Linia przekazu Dharmy – ograniczona tylko do szkoły zen metoda promowania następcy lub następców z grona uczniów danego mistrza zen.
Linia przekazu Dharmy zen i Thiện Hội · Linia przekazu Dharmy zen i Tịnh Không ·
Mahakaśjapa
Mahakaśjapa (kor. Mahagasŏp (마하가섭); jap. Makakashō;; tyb. 'Od.srungs; chiń. (Da) Jiashe (大迦葉); kor.(Tae)Kayŏp; jap. (Dai)Kashō; wiet. (Đại)-Ca-diếp) – bramin z kraju Magadha w Indiach, jeden z głównych uczniów Buddy, jego następca i pierwszy patriarcha tradycji chan (zen).
Mahakaśjapa i Thiện Hội · Mahakaśjapa i Tịnh Không ·
Mazu Daoyi
Mazu Daoyi (właściwie Jiangxi Daoyi; chiń. 馬祖道一, pinyin Mǎzǔ Dàoyī; kor. 마조도일 Majo Toil; jap. Baso Dōitsu; wiet. Mã Tổ Đạo Nhất; ur. 709, zm. 13 marca 788) – chiński mistrz chan, założyciel szkoły hongzhou, jeden z najbardziej wpływowych i poważanych mistrzów w historii zenu.
Mazu Daoyi i Thiện Hội · Mazu Daoyi i Tịnh Không ·
Mãn Giác
Mãn Giác (ur. 1052-1096) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Mãn Giác i Thiện Hội · Mãn Giác i Tịnh Không ·
Minh Tâm
Minh Tâm (zm. 1034) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Minh Tâm i Thiện Hội · Minh Tâm i Tịnh Không ·
Minh Trí
Minh Trí (zm. 1196) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Minh Trí i Thiện Hội · Minh Trí i Tịnh Không ·
Nanyue Huairang
Nanyue Huairang (chiń. 南嶽懐譲, pinyin Nányuè Huáiràng; kor. 남악회양 Namak Hŏyang; jap. Nangaku Ejō; wiet. Nam Nhạc Hoài Nhượng; ur. 677, zm. 744) – chiński mistrz chan.
Nanyue Huairang i Thiện Hội · Nanyue Huairang i Tịnh Không ·
Ngộ Ấn
Ngộ Ấn (ur. 1020, zm. 1088) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Thiện Hội · Ngộ Ấn i Tịnh Không ·
Quảng Nghiêm
Quảng Nghiêm (ur. 1122, zm. 1190) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Quảng Nghiêm i Thiện Hội · Quảng Nghiêm i Tịnh Không ·
Quảng Trí
Quảng Trí (bd) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Quảng Trí i Thiện Hội · Quảng Trí i Tịnh Không ·
Tín Học
Tín Học (zm. 1190) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Tín Học i Thiện Hội · Tín Học i Tịnh Không ·
Tức Lự
Tức Lự – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thiện Hội i Tức Lự · Tịnh Không i Tức Lự ·
Tịnh Lực
Tịnh Lực (ur. 1112, zm. 1175) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thiện Hội i Tịnh Lực · Tịnh Không i Tịnh Lực ·
Thông Biện
Thông Biện (zm. 1134) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thông Biện i Thiện Hội · Thông Biện i Tịnh Không ·
Thông Thiền
Thông Thiền (zm. 1228) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thông Thiền i Thiện Hội · Thông Thiền i Tịnh Không ·
Thần Nghi
Thần Nghi (zm.
Thiện Hội i Thần Nghi · Thần Nghi i Tịnh Không ·
Thiền
Thiền – wietnamska wersja chińskiej szkoły chan.
Thiền i Thiện Hội · Thiền i Tịnh Không ·
Thiền Lão
Thiền Lão (zm. po 1059) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thiền Lão i Thiện Hội · Thiền Lão i Tịnh Không ·
Thường Chiếu
Thường Chiếu (zm. 1203) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thiện Hội i Thường Chiếu · Thường Chiếu i Tịnh Không ·
Trí Bảo
Trí Bảo (zm. 1190) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thiện Hội i Trí Bảo · Trí Bảo i Tịnh Không ·
Trường Nguyên
Trường Nguyên (ur. 1110, zm. 1165) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thiện Hội i Trường Nguyên · Trường Nguyên i Tịnh Không ·
Vân Phong
Vân Phong (zm. 956) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thiện Hội i Vân Phong · Tịnh Không i Vân Phong ·
Vô Ngôn Thông
Vô Ngôn Thông (ur. 759?, zm. 826) – chiński, a następnie wietnamski mistrz chan (thiền), założyciel linii przekazu (szkoły) "vô ngôn thông.".
Thiện Hội i Vô Ngôn Thông · Tịnh Không i Vô Ngôn Thông ·
Viên Chiếu
Viên Chiếu (ur. 999, zm. 1090) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Powyższa lista odpowiedzi na następujące pytania
- W co wygląda jak Thiện Hội i Tịnh Không
- Co ma wspólnego Thiện Hội i Tịnh Không
- Podobieństwa między Thiện Hội i Tịnh Không
Porównanie Thiện Hội i Tịnh Không
Thiện Hội posiada 91 relacji, a Tịnh Không ma 87. Co mają wspólnego 37, indeks Jaccard jest 20.79% = 37 / (91 + 87).
Referencje
Ten artykuł pokazuje związek między Thiện Hội i Tịnh Không. Aby uzyskać dostęp do każdego artykułu z którą ekstrahowano informacji, proszę odwiedzić: