Podobieństwa między Ngộ Ấn i Thiện Hội
Ngộ Ấn i Thiện Hội mają 38 rzeczy wspólne (w Unionpedia): Đa Bảo, Đạo Huệ, Định Hương, Baizhang Huaihai, Bảo Tính, Bổn Tịnh, Bodhidharma, Budda, Cảm Thành, Cứu Chỉ, Dại Xả, Hongzhou zong, Huineng, Khuông Việt, Linia przekazu Dharmy zen, Mahakaśjapa, Mazu Daoyi, Mãn Giác, Minh Tâm, Minh Trí, Nanyue Huairang, Quảng Nghiêm, Quảng Trí, Tín Học, Tức Lự, Tịnh Không, Tịnh Lực, Thông Biện, Thông Thiền, Thần Nghi, ..., Thiền, Thiền Lão, Thường Chiếu, Trí Bảo, Trường Nguyên, Vân Phong, Vô Ngôn Thông, Viên Chiếu. Rozwiń indeks (8 jeszcze) »
Đa Bảo
Đa Bảo (zm. po 1028) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Đa Bảo · Thiện Hội i Đa Bảo ·
Đạo Huệ
Đạo Huệ (zm. 1173) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Đạo Huệ · Thiện Hội i Đạo Huệ ·
Định Hương
Định Hương (zm. 1051) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Định Hương · Thiện Hội i Định Hương ·
Baizhang Huaihai
Baizhang Huaihai (chiń. 百丈懷海, pinyin Bǎizhàng Huáihǎi; kor. 백장회해 Paekchang Hoehae; jap. ヒャクジョウエカイ Haykujō Ekai; wiet. Bách Trượng Hoài Hải; ur. 749, zm. 10 lutego 814) – chiński mistrz chan (jap. zen), uczeń Mazu Daoyi.
Baizhang Huaihai i Ngộ Ấn · Baizhang Huaihai i Thiện Hội ·
Bảo Tính
Bảo Tính (zm. 1034) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Bảo Tính i Ngộ Ấn · Bảo Tính i Thiện Hội ·
Bổn Tịnh
Bổn Tịnh (ur. 1100, zm. 1176) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Bổn Tịnh i Ngộ Ấn · Bổn Tịnh i Thiện Hội ·
Bodhidharma
Bodhidharma (skt बोधिधर्म; chiń Putidamo 菩提达摩; kor. Pori Dalma; jap. Bodai Daruma; wiet. Bồ-đề-đạt-ma) – na wpół legendarna postać buddyzmu mahajany.
Bodhidharma i Ngộ Ấn · Bodhidharma i Thiện Hội ·
Budda
Budda Japonii Wizerunek Buddy w świątyni koreańskiej Posążek Buddy Przedstawienie leżącego Buddy, Tajlandia Statuetki Buddy w budynku przyjęć Pałacu Królewskiego w Phnom Penh Budda (sanskr. Buddha „oświecony”, „przebudzony”, „nieuśpiony”), właśc.
Budda i Ngộ Ấn · Budda i Thiện Hội ·
Cảm Thành
Cảm Thành (zm. 860) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Cảm Thành i Ngộ Ấn · Cảm Thành i Thiện Hội ·
Cứu Chỉ
Cứu Chỉ (zm. między 1059 a 1065) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Cứu Chỉ i Ngộ Ấn · Cứu Chỉ i Thiện Hội ·
Dại Xả
Dại Xả (ur. 1120, zm. 1180) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Dại Xả i Ngộ Ấn · Dại Xả i Thiện Hội ·
Hongzhou zong
Hongzhou zong (chiń. 洪州宗, pinyin hóngzhōuzōng) – szkoła hongzhou - szkoła (linia przekazu Dharmy) chan, która prowadzona przez mistrza chan Mazu Daoyi (709-188) i jego uczniów, zastąpiła różnorodne tradycje wczesnego chanu i zdominowała ruch chan w okresie 100 lat, od okresu po rebelii Ana Lushana (755-763) do okresu po prześladowaniu buddyzmu przez cesarza Huichanga (會昌, pan. 841-846).
Hongzhou zong i Ngộ Ấn · Hongzhou zong i Thiện Hội ·
Huineng
Dajian Huineng (大鑑慧能; także Caoxi/qi Huineng 曹溪慧能; ur. 638; zm. 713) – chiński mistrz chan, założyciel małej szkoły chan, zwanej szkołąpołudniowąlub nagłego oświecenia.
Huineng i Ngộ Ấn · Huineng i Thiện Hội ·
Khuông Việt
Khuông Việt (ur. 933, zm. 1011) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn Thông.
Khuông Việt i Ngộ Ấn · Khuông Việt i Thiện Hội ·
Linia przekazu Dharmy zen
Linia przekazu Dharmy – ograniczona tylko do szkoły zen metoda promowania następcy lub następców z grona uczniów danego mistrza zen.
Linia przekazu Dharmy zen i Ngộ Ấn · Linia przekazu Dharmy zen i Thiện Hội ·
Mahakaśjapa
Mahakaśjapa (kor. Mahagasŏp (마하가섭); jap. Makakashō;; tyb. 'Od.srungs; chiń. (Da) Jiashe (大迦葉); kor.(Tae)Kayŏp; jap. (Dai)Kashō; wiet. (Đại)-Ca-diếp) – bramin z kraju Magadha w Indiach, jeden z głównych uczniów Buddy, jego następca i pierwszy patriarcha tradycji chan (zen).
Mahakaśjapa i Ngộ Ấn · Mahakaśjapa i Thiện Hội ·
Mazu Daoyi
Mazu Daoyi (właściwie Jiangxi Daoyi; chiń. 馬祖道一, pinyin Mǎzǔ Dàoyī; kor. 마조도일 Majo Toil; jap. Baso Dōitsu; wiet. Mã Tổ Đạo Nhất; ur. 709, zm. 13 marca 788) – chiński mistrz chan, założyciel szkoły hongzhou, jeden z najbardziej wpływowych i poważanych mistrzów w historii zenu.
Mazu Daoyi i Ngộ Ấn · Mazu Daoyi i Thiện Hội ·
Mãn Giác
Mãn Giác (ur. 1052-1096) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Mãn Giác i Ngộ Ấn · Mãn Giác i Thiện Hội ·
Minh Tâm
Minh Tâm (zm. 1034) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Minh Tâm i Ngộ Ấn · Minh Tâm i Thiện Hội ·
Minh Trí
Minh Trí (zm. 1196) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Minh Trí i Ngộ Ấn · Minh Trí i Thiện Hội ·
Nanyue Huairang
Nanyue Huairang (chiń. 南嶽懐譲, pinyin Nányuè Huáiràng; kor. 남악회양 Namak Hŏyang; jap. Nangaku Ejō; wiet. Nam Nhạc Hoài Nhượng; ur. 677, zm. 744) – chiński mistrz chan.
Nanyue Huairang i Ngộ Ấn · Nanyue Huairang i Thiện Hội ·
Quảng Nghiêm
Quảng Nghiêm (ur. 1122, zm. 1190) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Quảng Nghiêm · Quảng Nghiêm i Thiện Hội ·
Quảng Trí
Quảng Trí (bd) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Quảng Trí · Quảng Trí i Thiện Hội ·
Tín Học
Tín Học (zm. 1190) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Tín Học · Tín Học i Thiện Hội ·
Tức Lự
Tức Lự – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Tức Lự · Thiện Hội i Tức Lự ·
Tịnh Không
Tịnh Không (ur. 1091, zm. 1170) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Tịnh Không · Thiện Hội i Tịnh Không ·
Tịnh Lực
Tịnh Lực (ur. 1112, zm. 1175) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Tịnh Lực · Thiện Hội i Tịnh Lực ·
Thông Biện
Thông Biện (zm. 1134) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Thông Biện · Thông Biện i Thiện Hội ·
Thông Thiền
Thông Thiền (zm. 1228) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Thông Thiền · Thông Thiền i Thiện Hội ·
Thần Nghi
Thần Nghi (zm.
Ngộ Ấn i Thần Nghi · Thiện Hội i Thần Nghi ·
Thiền
Thiền – wietnamska wersja chińskiej szkoły chan.
Ngộ Ấn i Thiền · Thiền i Thiện Hội ·
Thiền Lão
Thiền Lão (zm. po 1059) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Thiền Lão · Thiền Lão i Thiện Hội ·
Thường Chiếu
Thường Chiếu (zm. 1203) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Thường Chiếu · Thiện Hội i Thường Chiếu ·
Trí Bảo
Trí Bảo (zm. 1190) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Trí Bảo · Thiện Hội i Trí Bảo ·
Trường Nguyên
Trường Nguyên (ur. 1110, zm. 1165) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Trường Nguyên · Thiện Hội i Trường Nguyên ·
Vân Phong
Vân Phong (zm. 956) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Vân Phong · Thiện Hội i Vân Phong ·
Vô Ngôn Thông
Vô Ngôn Thông (ur. 759?, zm. 826) – chiński, a następnie wietnamski mistrz chan (thiền), założyciel linii przekazu (szkoły) "vô ngôn thông.".
Ngộ Ấn i Vô Ngôn Thông · Thiện Hội i Vô Ngôn Thông ·
Viên Chiếu
Viên Chiếu (ur. 999, zm. 1090) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Powyższa lista odpowiedzi na następujące pytania
- W co wygląda jak Ngộ Ấn i Thiện Hội
- Co ma wspólnego Ngộ Ấn i Thiện Hội
- Podobieństwa między Ngộ Ấn i Thiện Hội
Porównanie Ngộ Ấn i Thiện Hội
Ngộ Ấn posiada 89 relacji, a Thiện Hội ma 91. Co mają wspólnego 38, indeks Jaccard jest 21.11% = 38 / (89 + 91).
Referencje
Ten artykuł pokazuje związek między Ngộ Ấn i Thiện Hội. Aby uzyskać dostęp do każdego artykułu z którą ekstrahowano informacji, proszę odwiedzić: