Logo
Unionpedia
Komunikacja
pobierz z Google Play
Nowy! Pobierz Unionpedia na urządzeniu z systemem Android™!
Darmowy
Szybszy dostęp niż przeglądarce!
 

Thông Biện i Thiện Hội

Skróty: Różnice, Podobieństwa, Jaccard Podobieństwo Współczynnik, Referencje.

Różnica między Thông Biện i Thiện Hội

Thông Biện vs. Thiện Hội

Thông Biện (zm. 1134) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông. Thiện Hội (zm. 900) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Podobieństwa między Thông Biện i Thiện Hội

Thông Biện i Thiện Hội mają 36 rzeczy wspólne (w Unionpedia): Đa Bảo, Đạo Huệ, Định Hương, Baizhang Huaihai, Bảo Tính, Bổn Tịnh, Bodhidharma, Cảm Thành, Cứu Chỉ, Dại Xả, Hongzhou zong, Huineng, Khuông Việt, Mahakaśjapa, Mazu Daoyi, Mãn Giác, Minh Tâm, Minh Trí, Nanyue Huairang, Ngộ Ấn, Quảng Nghiêm, Quảng Trí, Tín Học, Tức Lự, Tịnh Không, Tịnh Lực, Thông Thiền, Thần Nghi, Thiền, Thiền Lão, ..., Thường Chiếu, Trí Bảo, Trường Nguyên, Vân Phong, Vô Ngôn Thông, Viên Chiếu. Rozwiń indeks (6 jeszcze) »

Đa Bảo

Đa Bảo (zm. po 1028) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Thông Biện i Đa Bảo · Thiện Hội i Đa Bảo · Zobacz więcej »

Đạo Huệ

Đạo Huệ (zm. 1173) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Thông Biện i Đạo Huệ · Thiện Hội i Đạo Huệ · Zobacz więcej »

Định Hương

Định Hương (zm. 1051) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Thông Biện i Định Hương · Thiện Hội i Định Hương · Zobacz więcej »

Baizhang Huaihai

Baizhang Huaihai (chiń. 百丈懷海, pinyin Bǎizhàng Huáihǎi; kor. 백장회해 Paekchang Hoehae; jap. ヒャクジョウエカイ Haykujō Ekai; wiet. Bách Trượng Hoài Hải; ur. 749, zm. 10 lutego 814) – chiński mistrz chan (jap. zen), uczeń Mazu Daoyi.

Baizhang Huaihai i Thông Biện · Baizhang Huaihai i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Bảo Tính

Bảo Tính (zm. 1034) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Bảo Tính i Thông Biện · Bảo Tính i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Bổn Tịnh

Bổn Tịnh (ur. 1100, zm. 1176) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Bổn Tịnh i Thông Biện · Bổn Tịnh i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Bodhidharma

Bodhidharma (skt बोधिधर्म; chiń Putidamo 菩提达摩; kor. Pori Dalma; jap. Bodai Daruma; wiet. Bồ-đề-đạt-ma) – na wpół legendarna postać buddyzmu mahajany.

Bodhidharma i Thông Biện · Bodhidharma i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Cảm Thành

Cảm Thành (zm. 860) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Cảm Thành i Thông Biện · Cảm Thành i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Cứu Chỉ

Cứu Chỉ (zm. między 1059 a 1065) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Cứu Chỉ i Thông Biện · Cứu Chỉ i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Dại Xả

Dại Xả (ur. 1120, zm. 1180) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Dại Xả i Thông Biện · Dại Xả i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Hongzhou zong

Hongzhou zong (chiń. 洪州宗, pinyin hóngzhōuzōng) – szkoła hongzhou - szkoła (linia przekazu Dharmy) chan, która prowadzona przez mistrza chan Mazu Daoyi (709-188) i jego uczniów, zastąpiła różnorodne tradycje wczesnego chanu i zdominowała ruch chan w okresie 100 lat, od okresu po rebelii Ana Lushana (755-763) do okresu po prześladowaniu buddyzmu przez cesarza Huichanga (會昌, pan. 841-846).

Hongzhou zong i Thông Biện · Hongzhou zong i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Huineng

Dajian Huineng (大鑑慧能; także Caoxi/qi Huineng 曹溪慧能; ur. 638; zm. 713) – chiński mistrz chan, założyciel małej szkoły chan, zwanej szkołąpołudniowąlub nagłego oświecenia.

Huineng i Thông Biện · Huineng i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Khuông Việt

Khuông Việt (ur. 933, zm. 1011) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn Thông.

Khuông Việt i Thông Biện · Khuông Việt i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Mahakaśjapa

Mahakaśjapa (kor. Mahagasŏp (마하가섭); jap. Makakashō;; tyb. 'Od.srungs; chiń. (Da) Jiashe (大迦葉); kor.(Tae)Kayŏp; jap. (Dai)Kashō; wiet. (Đại)-Ca-diếp) – bramin z kraju Magadha w Indiach, jeden z głównych uczniów Buddy, jego następca i pierwszy patriarcha tradycji chan (zen).

Mahakaśjapa i Thông Biện · Mahakaśjapa i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Mazu Daoyi

Mazu Daoyi (właściwie Jiangxi Daoyi; chiń. 馬祖道一, pinyin Mǎzǔ Dàoyī; kor. 마조도일 Majo Toil; jap. Baso Dōitsu; wiet. Mã Tổ Đạo Nhất; ur. 709, zm. 13 marca 788) – chiński mistrz chan, założyciel szkoły hongzhou, jeden z najbardziej wpływowych i poważanych mistrzów w historii zenu.

Mazu Daoyi i Thông Biện · Mazu Daoyi i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Mãn Giác

Mãn Giác (ur. 1052-1096) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Mãn Giác i Thông Biện · Mãn Giác i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Minh Tâm

Minh Tâm (zm. 1034) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Minh Tâm i Thông Biện · Minh Tâm i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Minh Trí

Minh Trí (zm. 1196) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Minh Trí i Thông Biện · Minh Trí i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Nanyue Huairang

Nanyue Huairang (chiń. 南嶽懐譲, pinyin Nányuè Huáiràng; kor. 남악회양 Namak Hŏyang; jap. Nangaku Ejō; wiet. Nam Nhạc Hoài Nhượng; ur. 677, zm. 744) – chiński mistrz chan.

Nanyue Huairang i Thông Biện · Nanyue Huairang i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Ngộ Ấn

Ngộ Ấn (ur. 1020, zm. 1088) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Ngộ Ấn i Thông Biện · Ngộ Ấn i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Quảng Nghiêm

Quảng Nghiêm (ur. 1122, zm. 1190) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Quảng Nghiêm i Thông Biện · Quảng Nghiêm i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Quảng Trí

Quảng Trí (bd) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Quảng Trí i Thông Biện · Quảng Trí i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Tín Học

Tín Học (zm. 1190) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Tín Học i Thông Biện · Tín Học i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Tức Lự

Tức Lự – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Thông Biện i Tức Lự · Thiện Hội i Tức Lự · Zobacz więcej »

Tịnh Không

Tịnh Không (ur. 1091, zm. 1170) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Thông Biện i Tịnh Không · Thiện Hội i Tịnh Không · Zobacz więcej »

Tịnh Lực

Tịnh Lực (ur. 1112, zm. 1175) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Thông Biện i Tịnh Lực · Thiện Hội i Tịnh Lực · Zobacz więcej »

Thông Thiền

Thông Thiền (zm. 1228) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Thông Biện i Thông Thiền · Thông Thiền i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Thần Nghi

Thần Nghi (zm.

Thông Biện i Thần Nghi · Thiện Hội i Thần Nghi · Zobacz więcej »

Thiền

Thiền – wietnamska wersja chińskiej szkoły chan.

Thông Biện i Thiền · Thiền i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Thiền Lão

Thiền Lão (zm. po 1059) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Thông Biện i Thiền Lão · Thiền Lão i Thiện Hội · Zobacz więcej »

Thường Chiếu

Thường Chiếu (zm. 1203) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Thông Biện i Thường Chiếu · Thiện Hội i Thường Chiếu · Zobacz więcej »

Trí Bảo

Trí Bảo (zm. 1190) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Thông Biện i Trí Bảo · Thiện Hội i Trí Bảo · Zobacz więcej »

Trường Nguyên

Trường Nguyên (ur. 1110, zm. 1165) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Thông Biện i Trường Nguyên · Thiện Hội i Trường Nguyên · Zobacz więcej »

Vân Phong

Vân Phong (zm. 956) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Thông Biện i Vân Phong · Thiện Hội i Vân Phong · Zobacz więcej »

Vô Ngôn Thông

Vô Ngôn Thông (ur. 759?, zm. 826) – chiński, a następnie wietnamski mistrz chan (thiền), założyciel linii przekazu (szkoły) "vô ngôn thông.".

Thông Biện i Vô Ngôn Thông · Thiện Hội i Vô Ngôn Thông · Zobacz więcej »

Viên Chiếu

Viên Chiếu (ur. 999, zm. 1090) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.

Thông Biện i Viên Chiếu · Thiện Hội i Viên Chiếu · Zobacz więcej »

Powyższa lista odpowiedzi na następujące pytania

Porównanie Thông Biện i Thiện Hội

Thông Biện posiada 88 relacji, a Thiện Hội ma 91. Co mają wspólnego 36, indeks Jaccard jest 20.11% = 36 / (88 + 91).

Referencje

Ten artykuł pokazuje związek między Thông Biện i Thiện Hội. Aby uzyskać dostęp do każdego artykułu z którą ekstrahowano informacji, proszę odwiedzić:

Hej! Jesteśmy na Facebooku teraz! »