Podobieństwa między Thông Biện i Thiện Hội
Thông Biện i Thiện Hội mają 36 rzeczy wspólne (w Unionpedia): Đa Bảo, Đạo Huệ, Định Hương, Baizhang Huaihai, Bảo Tính, Bổn Tịnh, Bodhidharma, Cảm Thành, Cứu Chỉ, Dại Xả, Hongzhou zong, Huineng, Khuông Việt, Mahakaśjapa, Mazu Daoyi, Mãn Giác, Minh Tâm, Minh Trí, Nanyue Huairang, Ngộ Ấn, Quảng Nghiêm, Quảng Trí, Tín Học, Tức Lự, Tịnh Không, Tịnh Lực, Thông Thiền, Thần Nghi, Thiền, Thiền Lão, ..., Thường Chiếu, Trí Bảo, Trường Nguyên, Vân Phong, Vô Ngôn Thông, Viên Chiếu. Rozwiń indeks (6 jeszcze) »
Đa Bảo
Đa Bảo (zm. po 1028) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thông Biện i Đa Bảo · Thiện Hội i Đa Bảo ·
Đạo Huệ
Đạo Huệ (zm. 1173) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thông Biện i Đạo Huệ · Thiện Hội i Đạo Huệ ·
Định Hương
Định Hương (zm. 1051) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thông Biện i Định Hương · Thiện Hội i Định Hương ·
Baizhang Huaihai
Baizhang Huaihai (chiń. 百丈懷海, pinyin Bǎizhàng Huáihǎi; kor. 백장회해 Paekchang Hoehae; jap. ヒャクジョウエカイ Haykujō Ekai; wiet. Bách Trượng Hoài Hải; ur. 749, zm. 10 lutego 814) – chiński mistrz chan (jap. zen), uczeń Mazu Daoyi.
Baizhang Huaihai i Thông Biện · Baizhang Huaihai i Thiện Hội ·
Bảo Tính
Bảo Tính (zm. 1034) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Bảo Tính i Thông Biện · Bảo Tính i Thiện Hội ·
Bổn Tịnh
Bổn Tịnh (ur. 1100, zm. 1176) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Bổn Tịnh i Thông Biện · Bổn Tịnh i Thiện Hội ·
Bodhidharma
Bodhidharma (skt बोधिधर्म; chiń Putidamo 菩提达摩; kor. Pori Dalma; jap. Bodai Daruma; wiet. Bồ-đề-đạt-ma) – na wpół legendarna postać buddyzmu mahajany.
Bodhidharma i Thông Biện · Bodhidharma i Thiện Hội ·
Cảm Thành
Cảm Thành (zm. 860) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Cảm Thành i Thông Biện · Cảm Thành i Thiện Hội ·
Cứu Chỉ
Cứu Chỉ (zm. między 1059 a 1065) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Cứu Chỉ i Thông Biện · Cứu Chỉ i Thiện Hội ·
Dại Xả
Dại Xả (ur. 1120, zm. 1180) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Dại Xả i Thông Biện · Dại Xả i Thiện Hội ·
Hongzhou zong
Hongzhou zong (chiń. 洪州宗, pinyin hóngzhōuzōng) – szkoła hongzhou - szkoła (linia przekazu Dharmy) chan, która prowadzona przez mistrza chan Mazu Daoyi (709-188) i jego uczniów, zastąpiła różnorodne tradycje wczesnego chanu i zdominowała ruch chan w okresie 100 lat, od okresu po rebelii Ana Lushana (755-763) do okresu po prześladowaniu buddyzmu przez cesarza Huichanga (會昌, pan. 841-846).
Hongzhou zong i Thông Biện · Hongzhou zong i Thiện Hội ·
Huineng
Dajian Huineng (大鑑慧能; także Caoxi/qi Huineng 曹溪慧能; ur. 638; zm. 713) – chiński mistrz chan, założyciel małej szkoły chan, zwanej szkołąpołudniowąlub nagłego oświecenia.
Huineng i Thông Biện · Huineng i Thiện Hội ·
Khuông Việt
Khuông Việt (ur. 933, zm. 1011) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn Thông.
Khuông Việt i Thông Biện · Khuông Việt i Thiện Hội ·
Mahakaśjapa
Mahakaśjapa (kor. Mahagasŏp (마하가섭); jap. Makakashō;; tyb. 'Od.srungs; chiń. (Da) Jiashe (大迦葉); kor.(Tae)Kayŏp; jap. (Dai)Kashō; wiet. (Đại)-Ca-diếp) – bramin z kraju Magadha w Indiach, jeden z głównych uczniów Buddy, jego następca i pierwszy patriarcha tradycji chan (zen).
Mahakaśjapa i Thông Biện · Mahakaśjapa i Thiện Hội ·
Mazu Daoyi
Mazu Daoyi (właściwie Jiangxi Daoyi; chiń. 馬祖道一, pinyin Mǎzǔ Dàoyī; kor. 마조도일 Majo Toil; jap. Baso Dōitsu; wiet. Mã Tổ Đạo Nhất; ur. 709, zm. 13 marca 788) – chiński mistrz chan, założyciel szkoły hongzhou, jeden z najbardziej wpływowych i poważanych mistrzów w historii zenu.
Mazu Daoyi i Thông Biện · Mazu Daoyi i Thiện Hội ·
Mãn Giác
Mãn Giác (ur. 1052-1096) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Mãn Giác i Thông Biện · Mãn Giác i Thiện Hội ·
Minh Tâm
Minh Tâm (zm. 1034) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Minh Tâm i Thông Biện · Minh Tâm i Thiện Hội ·
Minh Trí
Minh Trí (zm. 1196) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Minh Trí i Thông Biện · Minh Trí i Thiện Hội ·
Nanyue Huairang
Nanyue Huairang (chiń. 南嶽懐譲, pinyin Nányuè Huáiràng; kor. 남악회양 Namak Hŏyang; jap. Nangaku Ejō; wiet. Nam Nhạc Hoài Nhượng; ur. 677, zm. 744) – chiński mistrz chan.
Nanyue Huairang i Thông Biện · Nanyue Huairang i Thiện Hội ·
Ngộ Ấn
Ngộ Ấn (ur. 1020, zm. 1088) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Ngộ Ấn i Thông Biện · Ngộ Ấn i Thiện Hội ·
Quảng Nghiêm
Quảng Nghiêm (ur. 1122, zm. 1190) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Quảng Nghiêm i Thông Biện · Quảng Nghiêm i Thiện Hội ·
Quảng Trí
Quảng Trí (bd) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Quảng Trí i Thông Biện · Quảng Trí i Thiện Hội ·
Tín Học
Tín Học (zm. 1190) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Tín Học i Thông Biện · Tín Học i Thiện Hội ·
Tức Lự
Tức Lự – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thông Biện i Tức Lự · Thiện Hội i Tức Lự ·
Tịnh Không
Tịnh Không (ur. 1091, zm. 1170) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thông Biện i Tịnh Không · Thiện Hội i Tịnh Không ·
Tịnh Lực
Tịnh Lực (ur. 1112, zm. 1175) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thông Biện i Tịnh Lực · Thiện Hội i Tịnh Lực ·
Thông Thiền
Thông Thiền (zm. 1228) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thông Biện i Thông Thiền · Thông Thiền i Thiện Hội ·
Thần Nghi
Thần Nghi (zm.
Thông Biện i Thần Nghi · Thiện Hội i Thần Nghi ·
Thiền
Thiền – wietnamska wersja chińskiej szkoły chan.
Thông Biện i Thiền · Thiền i Thiện Hội ·
Thiền Lão
Thiền Lão (zm. po 1059) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thông Biện i Thiền Lão · Thiền Lão i Thiện Hội ·
Thường Chiếu
Thường Chiếu (zm. 1203) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thông Biện i Thường Chiếu · Thiện Hội i Thường Chiếu ·
Trí Bảo
Trí Bảo (zm. 1190) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thông Biện i Trí Bảo · Thiện Hội i Trí Bảo ·
Trường Nguyên
Trường Nguyên (ur. 1110, zm. 1165) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thông Biện i Trường Nguyên · Thiện Hội i Trường Nguyên ·
Vân Phong
Vân Phong (zm. 956) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Thông Biện i Vân Phong · Thiện Hội i Vân Phong ·
Vô Ngôn Thông
Vô Ngôn Thông (ur. 759?, zm. 826) – chiński, a następnie wietnamski mistrz chan (thiền), założyciel linii przekazu (szkoły) "vô ngôn thông.".
Thông Biện i Vô Ngôn Thông · Thiện Hội i Vô Ngôn Thông ·
Viên Chiếu
Viên Chiếu (ur. 999, zm. 1090) – wietnamski mistrz thiền ze szkoły vô ngôn thông.
Powyższa lista odpowiedzi na następujące pytania
- W co wygląda jak Thông Biện i Thiện Hội
- Co ma wspólnego Thông Biện i Thiện Hội
- Podobieństwa między Thông Biện i Thiện Hội
Porównanie Thông Biện i Thiện Hội
Thông Biện posiada 88 relacji, a Thiện Hội ma 91. Co mają wspólnego 36, indeks Jaccard jest 20.11% = 36 / (88 + 91).
Referencje
Ten artykuł pokazuje związek między Thông Biện i Thiện Hội. Aby uzyskać dostęp do każdego artykułu z którą ekstrahowano informacji, proszę odwiedzić: